Ký hiệu | Định nghĩa chung của Timken |
EJ | Vòng cách bằng thép kiểu cửa sổ - hiệu suất cao |
EM | Vòng cách một mảnh bằng đồng kiểu ngón tay dẫn hướng bằng con lăn - hiệu suất cao |
EMB | Vòng cách một mảnh bằng đồng kiểu ngón tay dẫn hướng bằng vòng trong - hiệu suất cao |
YMB | Vòng cách một mảnh bằng đồng kiểu ngón tay dẫn hướng bằng vòng trong |
YMD | Vòng cách hai mảnh bằng đồng kiểu ngón tay dẫn hướng bằng vòng trong |
C2 | Khe hở hướng kính (RIC) nhỏ hơn bình thường |
C3 | Khe hở hướng kính (RIC) lớn hơn bình thường |
C4 | Khe hở hướng kính (RIC) lớn hơn C3 |
C5 | Khe hở hướng kính (RIC) lớn hơn C4 |
C6 | Khe hở hướng kính đặc biệt được thiết kế cho từng vòng bi cụ thể |
S1 | Vòng bi có kích thước ổn định để sử dụng ở nhiệt độ vận hành lên đến 200°C |
S2 | Vòng bi có kích thước ổn định để sử dụng ở nhiệt độ hoạt động lên đến 250°C |
S3 | Vòng bi có kích thước ổn định để sử dụng ở nhiệt độ hoạt động lên đến 300°C |
S4 | Vòng bi có kích thước ổn định để sử dụng ở nhiệt độ hoạt động lên đến 350°C |
C02 | Vòng trong có độ chính xác P5 |
C04 | Vòng ngoài có độ chính xác P5 |
C08 | Độ chính xác P5 (C02 + C04) |
C08C3 | Độ chính xác P5 (C02 + C04), khe hở C3 |
C08C4 | Độ chính xác P5 (C02 + C04), khe hở C4 |
K | Lỗ côn, độ côn 1:12 đối với series 213, 222, 223, 230, 231, 232, 233, 238, 239 |
K | Lỗ côn, độ côn 1:30 đối với series 240, 241, 242 |
W4 | Vòng trong hoặc ống lót đánh dấu điểm đồng tâm |
W6R | Thiết kế lớp phủ mỏng phủ bề mặt bằng ES302 trên bề mặt tiếp xúc con lăn |
W20 | Vòng ngoài với lỗ bôi trơn |
W22 | Dung sai đường kính ngoài đặc biệt giảm trên các vòng ngoài |
W25 | Vòng ngoài khoan lỗ bôi trơn ngược |
W31 | Vòng bi đã được kiểm soát chất lượng theo yêu cầu |
W33 | Lỗ bôi trơn tiêu chuẩn và rãnh trong vòng ngoài |
W40 | Vòng bi được tôi luyện bằng phương pháp tôi thấm cacbon bề mặt |
W40I | Ca trong vòng bi được tôi luyện bằng phương pháp tôi thấm cacbon bề mặt |
W40R | Con lăn được tôi luyện bằng phương pháp tôi thấm cacbon bề mặt |
W40E | Ca ngoài vòng bi được tôi luyện bằng phương pháp tôi thấm cacbon bề mặt |
W45A | Có lỗ bắt bulông trên vòng ngoài phục vụ công tác lắp đặt và bảo dưỡng |
W47 | Vòng trong có lỗ khoan quá khổ |
W84 | Vòng ngoài với lỗ bôi trơn tiêu chuẩn cắm |
W841 | Vòng ngoài không có lỗ bôi trơn |
W88 | Dung sai khoan giảm đặc biệt trên vòng trong |
W89 | Vòng trong có lỗ bôi trơn và rãnh bôi trơn |
W94 | Lỗ bôi trơn trên vòng trong |
W507 | Tổ hợp của W31 + W33 + W45A |
W509 | Tổ hợp của W31 + W33 + W94 + W45A |
W525 | Tổ hợp của W31 + W33 + W84 + W45A |
W534 | Tổ hợp của W507 + C08 |
W800 | Sửa đổi đặc trưng cho ứng dụng Sàng Rung. (Tổ hợp của W22 + W88 + khoảng dung sai bằng 2/3 so với tiêu chuẩn) |
W906A | Sửa đổi đặc trưng cho ngành công nghiệp giấy. (Tổ hợp của C08 + W31 + W33 + W40I + W40R) |
STT | TÊN SẢN PHẨM | Đường kính trong d (mm) | Đường kính ngoài D (mm) | Bề dày B (mm) | HÌNH ẢNH SẢN PHẨM |
---|---|---|---|---|---|
1 | 21305EJW33 | 25 | 62 | 17 | ![]() |
2 | 21305EJW33C2 | 25 | 62 | 17 | ![]() |
3 | 21305EJW33C3 | 25 | 62 | 17 | ![]() |
4 | 21305EJW33C4 | 25 | 62 | 17 | ![]() |
5 | 21305KEJW33 | 25 | 62 | 17 | ![]() |
6 | 21305KEJW33C3 | 25 | 62 | 17 | ![]() |
7 | 21306EJW33 | 30 | 72 | 19 | ![]() |
8 | 21306EJW33C2 | 30 | 72 | 19 | ![]() |
9 | 21306EJW33C3 | 30 | 72 | 19 | ![]() |
10 | 21306KEJW33 | 30 | 72 | 19 | ![]() |
11 | 21306KEJW33C3 | 30 | 72 | 19 | ![]() |
12 | 21307EJW33 | 35 | 80 | 21 | ![]() |
13 | 21307EJW33C2 | 35 | 80 | 21 | ![]() |
14 | 21307EJW33C3 | 35 | 80 | 21 | ![]() |
15 | 21307EJW33C4 | 35 | 80 | 21 | ![]() |